Từ điển Thiều Chửu
位 - vị
① Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị, như địa vị 地位, tước vị 爵位, v.v. ||② Vị, lời tôn kính người, như chư vị 諸位 mọi ngài, các vị 各位 các ngài, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
位 - vị
① Nơi, chỗ, vị trí: 座位 Chỗ ngồi; ② Chức vị, địa vị: 名位 Địa vị có danh vọng; ③ Vị, ngài, bạn...: 三位貴客 Ba vị khách quý; ④ Ngôi vua: 即位 Lên ngôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
位 - vị
Ngôi thứ — Chỗ đứng. Td: Vị trí — Tiếng kính trọng để gọi người khác. Td: Quý vị, Liệt vị.


安位 - an vị || 牌位 - bài vị || 寶位 - bảo vị || 備位 - bị vị || 諸位 - chư vị || 職位 - chức vị || 登位 - đăng vị || 名位 - danh vị || 地位 - địa vị || 奪位 - đoạt vị || 單位 - đơn vị || 換位 - hoán vị || 學位 - học vị || 虛位 - hư vị || 繼位 - kế vị || 列位 - liệt vị || 靈位 - linh vị || 六位 - lục vị || 銀本位 - ngân bản vị || 攝位 - nhiếp vị || 閏位 - nhuận vị || 讓位 - nhượng vị || 品位 - phẩm vị || 方位 - phương vị || 國際地位 - quốc tế địa vị || 歸位 - quy vị || 篡位 - soán vị || 在位 - tại vị || 賓位 - tân vị || 禪位 - thiện vị || 退位 - thoái vị || 次位 - thứ vị || 僭位 - tiếm vị || 坐位 - toạ vị || 遜位 - tốn vị || 黜位 - truất vị || 卽位 - tức vị || 爵位 - tước vị || 就位 - tựu vị || 位號 - vị hiệu || 位次 - vị thứ || 位置 - vị trí || 位望 - vị vọng || 無位 - vô vị || 王位 - vương vị ||